粵拼:香港語言學學會粵語拼音方案
Jyutping: The Linguistic Society of Hong Kong
Cantonese Romanization Scheme
Về phiên âm IPA
Tất cả các phiên âm IPA trên trang này đều là chuyển tả âm vị, nguồn của dữ liệu âm thanh là 粵典 works.hk. Để biết thêm chi tiết vui lòng xem Tham khảo.1. Thanh mẫu
2. Âm tiết mũi
m [m̩] 唔 | ng [ŋ̩] 吳 |
---|
3. Vận mẫu
3.1 Nguyên âm trong vận mẫu
i [iː] 詩
iTiếp theo là -ng, -k [e] 星 識 yu [y] 書 |
u [uː] 夫
uTiếp theo là -ng, -k [o] 風 福 |
|
---|---|---|
eTiếp theo là -i [e] 四
eo [ɵ] 詢 |
oTiếp theo là -u [o] 蘇 | |
e [ɛː] 些
oe [œː] 鋸 |
a [ɐ] 新 | o [ɔː] 疏 |
aa [aː] 沙 |
3.2 Âm cuối vận mẫu
Âm bật | p [p̚] 溼 | t [t̚] 失 | k [k̚] 塞 |
---|---|---|---|
Âm mũi | m [m] 心 | n [n] 身 | ng [ŋ] 生 |
Nguyên âm | i [i] 西 需 | u [u] 收 |
3.3 Tất cả vận mẫu
4. Thanh điệu
Bằng | Thượng | Khứ | Nhập | |
---|---|---|---|---|
Âm | 1 [˥] 詩 | 2 [˧˥] 史 | 3 [˧] 試 | 1 [˥] 識
3 [˧] 洩 |
Dương | 4 [˨˩] 時 | 5 [˩˧] 市 | 6 [˨] 事 | 6 [˨] 蝕 |
Thanh điệu được đánh dấu sau âm tiết.
Thí dụ: fu1 (夫),fu2 (虎), fu3 (副), fu4 (扶), fu5 (婦), fu6 (父)
Tham khảo
Bauer, Robert S., and Paul K. Benedict. 2011. Modern cantonese phonology. Vol. 102. Walter de Gruyter
Mok, Peggy Pik-Ki, and Peggy, Wai-Yi Wong. 2010. Perception of the merging tones in Hong Kong Cantonese: preliminary data on monosyllables. Speech Prosody 2010-Fifth International Conference.
Zee, Eric. 1991. Chinese (Hong Kong Cantonese). Journal of the International Phonetic Association 21.1: 46-48.
Stephen, Matthews. 1992. Jyutping 粵拼 - Cantonese Romanization Scheme. The Linguistic Society of Hong Kong. https://lshk.org/jyutping-scheme/
人文電算硏究中心 2003:「粵語審音配詞字庫」,關子尹 主持,“兩文三語敎育網上支援計劃”之工作項目之一,二零零三年一月十二日推出,香港優質敎育基金,存取於二零零七年十一月二十日,http://humanum.arts.cuhk.edu.hk/Lexis/lexi-can/。